Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Kiên, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Kỹ, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lạc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lai, nguyên quán Yên Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lập, nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liêm, nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liễu, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 12/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị