Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Đoàn, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Đán, nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đoàn Đình Hằng, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Đình Huynh, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Khả, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đình Mẩn, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Đình Phương, nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị