Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Đức Bình, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng đức bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đức bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -