Nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Khang, nguyên quán Long Tiến - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Lam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhẹ, nguyên quán Bắc Hà - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nhiễm, nguyên quán Số 28 - Phố Quang Trung - Hà Giang - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quảng, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quý, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Xuân Sang, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Tăng, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiết, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An