Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà