Nguyên quán Đông Xuân - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khoá, nguyên quán Đông Xuân - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khoá, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Khoá, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Khoá, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khoá, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoá, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khoá, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Khoá, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khoá, nguyên quán Đông Xuân - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An