Nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo
Liệt sĩ Bùi Duy Lọng, nguyên quán Cổ Am – Vĩnh Bảo hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Luật, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19 - 06 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Duy Miến, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Ngung, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Nguyên, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Nhâm, nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Định - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Duy Nhật, nguyên quán Thanh Định - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Duy Phiến, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Phương, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai