Nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Bùi Văn Hữu, nguyên quán Đắc Sơn - Phố Yên - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Hữu Cảng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Hữu Chiến, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Cương, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Danh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Đạo, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Doanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị