Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Khiếu, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Lễ, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Phúc, nguyên quán Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Phước, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Hữu Sơn, nguyên quán Yên Mỹ - ý yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Sơn, nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị