Nguyên quán P. Lương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Khắc Vấn, nguyên quán P. Lương - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Khắc Bảo, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Khắc Chuân, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đạt, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đẩu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1925, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Đền, nguyên quán Hoằng Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Đồng, nguyên quán Đằng Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Khắc Hiền, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Khắc Hinh, nguyên quán Số 24 Hàng Muối - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Khắc Kếp, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị