Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Minh, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Năm, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ngân, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ngận, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhi, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Oánh, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phẳng, nguyên quán Đồng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI NGỌC PHÁT, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phi, nguyên quán Hưng Long - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị