Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Bá, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Bá, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH VĂN BÁ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam