Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán An Khuê - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khanh (Hoài), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An