Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Đặng Văn Sỹ, nguyên quán Xóm dưới - Văn Yên - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sỹ, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Sỹ, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Sỹ, nguyên quán Kiểu mộc - Cổ đô - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sỹ, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai