Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tính, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 04/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Bà Rịa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang