Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THÚC LUÂN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 07/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Lương, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Yêm, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thúc Lụa, nguyên quán Quang Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 06/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thúc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG THÚC THÀNH, nguyên quán Kỳ Lý - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 16/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thúc Đồng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị