Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Trùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Nhất, nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhất, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Nhất, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Trường Đồng Giao - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Nhất, nguyên quán Nông Trường Đồng Giao - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 28 - 02 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhất, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang