Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thành Bỉ, nguyên quán Campuchia, sinh 1938, hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ BỈ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bi Tư, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat, sinh 1947, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tương Đa Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Tương Đa Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 05/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Lợi Thuận - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh