Nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đài, nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đài, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đài, nguyên quán Vĩnh Thương - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn khuê - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Đài, nguyên quán Văn khuê - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Đài, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị