Nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Xuân Tháo, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thiết, nguyên quán Hoàng Phong - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thọ, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thông, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thưởng, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Xuân Thuý, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị