Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chuyền, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Tho - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Chuyền, nguyên quán Đông hải - Nam Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Chuyền, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đồng Văn Chuyền, nguyên quán Khê khẩn - Văn Đức - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lai Văn Chuyền, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang