Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 16/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quy - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Kim Quy - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hải, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Đức Hải, nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 8/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Hải, nguyên quán Phương Đình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh