Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Gô, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hoà, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức Hồng, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 07/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Hùng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Lai, nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hương - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Đức Long, nguyên quán Nam Hương - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đức Mạnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang