Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Đán, nguyên quán Giao Lâm - Xuân thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HÀ VĂN ĐÁN, nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24600, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Duy Đán, nguyên quán Châu Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Đán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đán, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước