Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Năng Ngôn, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Khê - AN Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngôn Mạnh, nguyên quán Đông Khê - AN Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ngôn, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngôn, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Ngôn, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Công Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngôn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Quang Ngôn, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương