Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dương, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dương, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Dương, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Hoà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quang Học, nguyên quán Quang Minh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Quang Huy, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Khuông, nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Lụt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị