Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan T. Kiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều T. Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T. Tâm (Rô), nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn. T. Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh T. Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ YẾN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 9/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Yến, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. YẾN, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Yến, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Yến, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An