Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Đen, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 18/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dền, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đền, nguyên quán Kinh dương - Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đẻn, nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đèn, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quân Đền, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đén, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cô Mười - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dén, nguyên quán Cô Mười - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh