Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trị Quân - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Trị Quân - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chương - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Tân Chương - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Tam Quan - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 24 - 03 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyết, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thuyết, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đ Thuyết, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước