Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cồ Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Sơn - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Lại - Xã Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/8/70, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/11/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam