Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Ngọc Hà, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Nam Quang - Nam Trắc - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Khu Phố 3 - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị