Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Hà Minh, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 21/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Phúc, nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Minh Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Minh Sơn, nguyên quán Mỹ Sơn - Vĩnh Phúc hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Đồng Tâm - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Tân, nguyên quán Minh ngọc - Lương ngọc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Trường - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Minh Thắng, nguyên quán Tiên Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị