Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà (Phạm) Văn Trọng, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Văn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ai, nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh
Liệt sĩ Hà Văn Ẩm, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh, sinh 1960, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị