Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán Mỹ Cao - Văn Lãng - Lạng Sơn, sinh 1928, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi