Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hà, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 3/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hà, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Hải, nguyên quán Thanh Tiền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Kế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Lương, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Nam, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị