Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Nô, nguyên quán Trường Xá - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Xuân Quán, nguyên quán Điền Thượng - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân San, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Tăng, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Thắng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Thượng Điền - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Thiện, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị