Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàng Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng
Liệt sĩ Hàng Sỹ Trăng, nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Hàng Trong Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ân Phong - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hàng, nguyên quán Ân Phong - Hoài Ân - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Tân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hàng, nguyên quán Hương Tân - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 16 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hương – Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tống Hàng Mạnh, nguyên quán Yên Hương – Hàm Yên - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Bá Hàng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước