Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Dẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Mẹo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Bổn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Tựa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Song Mai - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai