Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Kim, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Hồng - Thanh Miễn - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Kim Mùng, nguyên quán Lam Hồng - Thanh Miễn - Hải Dương hi sinh 7/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Kim Sanh, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Sơn, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Kim Sơn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Tồn, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 10/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Kim Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Kim Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kim Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Kim Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lục yên - Huyện Lục Yên - Yên Bái