Nguyên quán Nam Ninh - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hồ Viết Thắng, nguyên quán Nam Ninh - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thiềng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 6/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thuần, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Toàn, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Trung, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Viết Xân, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh