Nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Thương Đạt - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vui, nguyên quán Đông Tiên - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 21/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Vui, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Công Vui, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Vui, nguyên quán Tiến đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vui, nguyên quán Đông Giang - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Hứa Thị Vui, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vui, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 02/06/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Vui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị