Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Lưu Kiếm - Xã Lưu Kiếm - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Tiết - Xã Liêm Tiết - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội