Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 4/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Đức Thuận, nguyên quán Ngân Câu - Điện Bàn - QUảng Nam, sinh 1928, hi sinh 22/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Thuận, nguyên quán Xóm vạc - Nam đường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh