Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hoàng Anh, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Anh Ất, nguyên quán Thư Sĩ - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Anh Đài, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Anh Đào, nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế
Liệt sĩ Hoàng Anh Hào, nguyên quán Xuân Lương - Yên Thế hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Hùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Anh Loan, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Lợi, nguyên quán 13 Trần Phú - Kỳ Lừa - Lạng Sơn, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị