Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chắt, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Chắt, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Chắt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Chắt, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Chắt, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chắt, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chắt, nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chắt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 13/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh