Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giới, nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Giới, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Giới, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Giới, nguyên quán Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giới, nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sĩ Giới, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh