Nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Ly, nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Mạnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Thế Nghiêm, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thế Sơn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Tha, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 11/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Thế, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Minh Thế, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị