Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán Đa Phúc - Vĩnh Phúc hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh xuân - Ngọc phượng - Thuường xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Quang, nguyên quán Thanh xuân - Ngọc phượng - Thuường xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Quang, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Quang, nguyên quán Tân Phương - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Quang, nguyên quán Xuân Giang - TX Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Quyển, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Sòi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị