Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Sâm, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Năng Sâm, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Sâm, nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sâm, nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Sâm, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Đức Sâm, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Sâm, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Định - Tô An - Phú Khánh
Liệt sĩ Huỳnh Tô Sâm, nguyên quán An Định - Tô An - Phú Khánh hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang