Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Nụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Nông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã Vĩnh yên - Phường Khai Quang - Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đạo tú - Xã Đạo Tú - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cao bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi sỹ Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai